Đọc nhanh: 核磁共振 (hạch từ cộng chấn). Ý nghĩa là: cộng hưởng từ hạt nhân; NMR (NMR: Nuclear Magnetic Resonance).
核磁共振 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cộng hưởng từ hạt nhân; NMR (NMR: Nuclear Magnetic Resonance)
在静磁场中,从某些特征频率的射频场吸收能量的大量原子核显示出的现象; 由于空间量子化的结果,原子对于某些分立的辐射频率的响应
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核磁共振
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 不 想要 核 冬天
- Không muốn một mùa đông hạt nhân
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 那 一定 是 核磁共振 显示 的 那个 不明 碎片
- Đó phải là mảnh vụn không xác định mà MRI cho thấy.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
振›
核›
磁›