Đọc nhanh: 核四级共振 (hạch tứ cấp cộng chấn). Ý nghĩa là: cộng hưởng tứ cực hạt nhân (vật lý).
核四级共振 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cộng hưởng tứ cực hạt nhân (vật lý)
nuclear quadrupole resonance (physics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核四级共振
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
- 风力 三 四级
- gió cấp ba cấp bốn
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
- 那 一定 是 核磁共振 显示 的 那个 不明 碎片
- Đó phải là mảnh vụn không xác định mà MRI cho thấy.
- 这家 公司 有 四个 等级
- Công ty này có bốn cấp bậc.
- 我们 总共 看 了 四部 电影
- Chúng tôi tổng cộng đã xem bốn bộ phim.
- 那 你 四年级 项目 为什么 要 做 《 罗密欧 与 朱丽叶 》
- Đó có phải là lý do bạn thực hiện Romeo và Juliet như một dự án cấp cao của mình không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
四›
振›
核›
级›