Đọc nhanh: 术业部 (thuật nghiệp bộ). Ý nghĩa là: Thuật nghiệp bộ (một bộ trong tập Tiếu lâm quảng kí 笑林广记: tập truyện cười do Du hí chủ nhân 游戏主人 đời Thanh thu thập biên soạn thành. Toàn sách chia làm 12 bộ).
术业部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuật nghiệp bộ (một bộ trong tập Tiếu lâm quảng kí 笑林广记: tập truyện cười do Du hí chủ nhân 游戏主人 đời Thanh thu thập biên soạn thành. Toàn sách chia làm 12 bộ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 术业部
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 农业部 也 成
- Chúng tôi sẽ giải quyết cho bộ phận nông nghiệp.
- 她 全部 完成 了 作业
- Cô ấy đã hoàn thành hết bài tập.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
- 他 把 全部 技术 都 施展 出来 了
- anh ấy thi thố hết toàn bộ kỹ thuật.
- 吸脂 手术 可以 帮助 减少 局部 脂肪
- Phẫu thuật hút mỡ giúp giảm mỡ ở các khu vực cụ thể.
- 她 做 了 吸脂 手术 , 腰部 变得 更加 纤细
- Cô ấy đã thực hiện phẫu thuật hút mỡ, eo của cô ấy trở nên thon gọn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
术›
部›