Đọc nhanh: 样貌 (dạng mạo). Ý nghĩa là: ngoại hình, biểu hiện. Ví dụ : - 他可能已经改变了样貌 Anh ấy có lẽ đã thay đổi diện mạo của mình rồi.
样貌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại hình
appearance
- 他 可能 已经 改变 了 样貌
- Anh ấy có lẽ đã thay đổi diện mạo của mình rồi.
✪ 2. biểu hiện
manifestation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 样貌
- 他 可能 已经 改变 了 样貌
- Anh ấy có lẽ đã thay đổi diện mạo của mình rồi.
- 他 这样 对待 客人 , 未免 不 礼貌
- anh ấy đối xử với khách như vậy có phần vô lễ.
- 不管怎样 , 都 要 坚持下去
- Bất kể ra sao, đều phải tiếp tục kiên trì.
- 你 这样 做 不 礼貌
- Con làm như này không lịch sự chút nào.
- 这样 做 太 不 礼貌 了
- Làm như vậy thật bất lịch sự.
- 她 的 样貌 有点 丑态
- Cô ấy có vẻ xấu xí một chút.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
样›
貌›