样貌 yàng mào
volume volume

Từ hán việt: 【dạng mạo】

Đọc nhanh: 样貌 (dạng mạo). Ý nghĩa là: ngoại hình, biểu hiện. Ví dụ : - 他可能已经改变了样貌 Anh ấy có lẽ đã thay đổi diện mạo của mình rồi.

Ý Nghĩa của "样貌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

样貌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngoại hình

appearance

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可能 kěnéng 已经 yǐjīng 改变 gǎibiàn le 样貌 yàngmào

    - Anh ấy có lẽ đã thay đổi diện mạo của mình rồi.

✪ 2. biểu hiện

manifestation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 样貌

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 已经 yǐjīng 改变 gǎibiàn le 样貌 yàngmào

    - Anh ấy có lẽ đã thay đổi diện mạo của mình rồi.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 对待 duìdài 客人 kèrén 未免 wèimiǎn 礼貌 lǐmào

    - anh ấy đối xử với khách như vậy có phần vô lễ.

  • volume volume

    - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng dōu yào 坚持下去 jiānchíxiàqù

    - Bất kể ra sao, đều phải tiếp tục kiên trì.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 礼貌 lǐmào

    - Con làm như này không lịch sự chút nào.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò tài 礼貌 lǐmào le

    - Làm như vậy thật bất lịch sự.

  • volume volume

    - de 样貌 yàngmào 有点 yǒudiǎn 丑态 chǒutài

    - Cô ấy có vẻ xấu xí một chút.

  • volume volume

    - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng 总有 zǒngyǒu de 说头儿 shuōtouer

    - dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 照样 zhàoyàng 爬山 páshān

    - Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao