Đọc nhanh: 桀王 (kiệt vương). Ý nghĩa là: Vua Jie, người cai trị cuối cùng của triều đại nhà Hạ (cho đến khoảng năm 1600 trước Công nguyên), một bạo chúa khét tiếng tàn ác và vô đạo đức.
桀王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vua Jie, người cai trị cuối cùng của triều đại nhà Hạ (cho đến khoảng năm 1600 trước Công nguyên), một bạo chúa khét tiếng tàn ác và vô đạo đức
King Jie, the final ruler of the Xia dynasty (until c. 1600 BC), a notoriously cruel and immoral tyrant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桀王
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 妺 喜 ( 传说 中国 夏王 桀 的 妃子 。 )
- Mạt Hỷ (tương truyền là phi tử vua Kiệt thời nhà Hạ.)
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 从 必然王国 到 自由
- Từ vương quốc tất nhiên đến vương quốc tự do.
- 他们 参见 了 国王
- Họ đã yết kiến nhà vua.
- 高句丽 是 一个 古代 王国
- Cao Câu Ly là một vương quốc cổ đại.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桀›
王›