Đọc nhanh: 样机 (dạng cơ). Ý nghĩa là: nguyên mẫu. Ví dụ : - 我光做样机就花了两千万 Đó là chi phí để tạo ra nguyên mẫu.
样机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên mẫu
prototype
- 我光 做 样机 就 花 了 两千万
- Đó là chi phí để tạo ra nguyên mẫu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 样机
- 他 操纵 机器 , 就 像 船夫 划 小船 一样 轻巧
- anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
- 我 不能 拒绝 这样 的 好 机会
- Tôi không thể từ chối một cơ hội tốt như vậy.
- 你 不能 像 机械战警 一样
- Bạn không thể làm điều đó Robocop.
- 他 机械 地 重复 同样 步骤
- Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.
- 我光 做 样机 就 花 了 两千万
- Đó là chi phí để tạo ra nguyên mẫu.
- 飞机 上升 到 这样 高度 时 , 飞行员 昏厥 了 片刻 时间
- Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.
- 我 喜欢 这 款 手机 的 样子
- Tôi thích kiểu dáng của chiếc điện thoại này.
- 我们 采用 随机抽样
- Chúng tôi áp dụng lấy mẫu ngẫu nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
样›