Đọc nhanh: 守株缘木 (thủ chu duyên mộc). Ý nghĩa là: viết tắt cho 守株待兔 , 緣木求魚 | 守株待兔 , 缘木求鱼 [shou3 zhu1 dai4 tu4, yuan2 mu4 qiu2 yu2].
守株缘木 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 守株待兔 , 緣木求魚 | 守株待兔 , 缘木求鱼 [shou3 zhu1 dai4 tu4, yuan2 mu4 qiu2 yu2]
abbr. for 守株待兔,緣木求魚|守株待兔,缘木求鱼[shou3 zhu1 dai4 tu4 , yuan2 mu4 qiu2 yu2]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守株缘木
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 你 不要 守株待兔 了
- Anh đừng có ôm cây đợi thỏ nữa.
- 缘木求鱼 才 是 瞎闹 呢
- Đốn đổ ngọn cây mới là việc làm càn rỡ.
- 这 就是 守株待兔 的 故事
- Đây chính là câu chuyện "Ôm cây đợi thỏ".
- 守株待兔 是 一个 寓言故事
- "Ôm cây đợi thỏ" là một câu chuyện ngụ ngôn.
- 沉湎 于 希望 的 人 和 守株待兔 的 樵夫 没有 什么 两样
- Không có sự khác biệt giữa một người đàn ông nuôi dưỡng hy vọng và một người tiều phu chờ đợi con thỏ.
- 守株待兔 这个 成语 的 出典 见 《 韩非子 · 五 蠹 》
- thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.
- 守门员 用手掌 将 球托出 了 球门 的 横木
- Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
木›
株›
缘›