Đọc nhanh: 校验 (hiệu nghiệm). Ý nghĩa là: kiểm tra; kiểm nghiệm. Ví dụ : - 他手头有把号码锁的原型,想要你去校验。 Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.. - 验厂时,需要查阅所有的校验文件。 Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
校验 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra; kiểm nghiệm
校正并测试检验
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校验
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 不仅 我 , 小张 也 没 去 学校
- Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
验›