Đọc nhanh: 校官 (hiệu quan). Ý nghĩa là: sĩ quan cấp tá (thấp hơn cấp tướng nhưng cao hơn cấp uý).
校官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sĩ quan cấp tá (thấp hơn cấp tướng nhưng cao hơn cấp uý)
校级军官,低于将官,高于尉官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校官
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 这是 官办 的 学校
- Đây là trường học do nhà nước quản lý.
- 他 立志 成为 一名 校官
- Anh ấy quyết tâm trở thành một sĩ quan.
- 学校 官方 通知 了 放假 时间
- Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.
- 校官 们 在 讨论 战略
- Các sĩ quan đang bàn bạc chiến lược.
- 那 是 我们 学校 的 官网 , 只要 是 本校 的 学生 都 可以 登录
- Đây là trang web chính thức của trường tôi, chỉ cần là sinh viên của trường thì đều có thể đăng nhập
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
校›