校官 xiào guān
volume volume

Từ hán việt: 【hiệu quan】

Đọc nhanh: 校官 (hiệu quan). Ý nghĩa là: sĩ quan cấp tá (thấp hơn cấp tướng nhưng cao hơn cấp uý).

Ý Nghĩa của "校官" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

校官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sĩ quan cấp tá (thấp hơn cấp tướng nhưng cao hơn cấp uý)

校级军官,低于将官,高于尉官

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校官

  • volume volume

    - 五官端正 wǔguānduānzhèng

    - Mặt mũi đoan trang.

  • volume volume

    - 黄埔军官学校 huángpǔjūnguānxuéxiào

    - trường sĩ quan Hoàng Phố.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 官办 guānbàn de 学校 xuéxiào

    - Đây là trường học do nhà nước quản lý.

  • volume volume

    - 立志 lìzhì 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 校官 xiàoguān

    - Anh ấy quyết tâm trở thành một sĩ quan.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 官方 guānfāng 通知 tōngzhī le 放假 fàngjià 时间 shíjiān

    - Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.

  • volume volume

    - 校官 xiàoguān men zài 讨论 tǎolùn 战略 zhànlüè

    - Các sĩ quan đang bàn bạc chiến lược.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen 学校 xuéxiào de 官网 guānwǎng 只要 zhǐyào shì 本校 běnxiào de 学生 xuésheng dōu 可以 kěyǐ 登录 dēnglù

    - Đây là trang web chính thức của trường tôi, chỉ cần là sinh viên của trường thì đều có thể đăng nhập

  • volume volume

    - 下雨天 xiàyǔtiān 爸爸 bàba 淋着 línzhe 来到 láidào 学校 xuéxiào jiē

    - Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao