Đọc nhanh: 教学大纲 (giáo học đại cương). Ý nghĩa là: Chương trình dạy học.
教学大纲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chương trình dạy học
指学校每门学科的教学纲要。其中包括教学目的、教学要求、教学内容以及讲授和实习、实验、作业的时数分配等。根据教学计划,以纲要形式规定一门课程教学内容的文件。包括这门课程的教学目的、任务、教学内容的范围、深度和结构、教学进度以及教学法上的基本要求等。有的教学大纲还包括参考书目、教学仪器、直观教具等方面的提示。列入教学大纲的教材的广度和深度,一般应是学生必须达到的最低标准。教学大纲是编写教科书和教师进行教学的主要依据,也是检查和评定学生学业成绩和衡量教师教学质量的重要标准。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教学大纲
- 教学大纲
- đề cương giảng dạy
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 大学 聘 了 一位 著名 教授
- Đại học mời một giáo sư nổi tiếng.
- 我 在 编制 教学大纲
- Tôi đang biên soạn đề cương giảng dạy.
- 他 是 一位 大学教授
- Anh ấy là giáo sư đại học.
- 大学 教会 我 许多 东西
- Đại học đã dạy tôi nhiều điều.
- 王东 教授 就职 于 烟台 大学 中文系
- Giáo sư Vương Đông làm việc tại Khoa tiếng Trung của Đại học Yên Đài.
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
学›
教›
纲›