Đọc nhanh: 校友 (hiệu hữu). Ý nghĩa là: đồng học; bạn cùng trường; bạn học. Ví dụ : - 乔治城区域校友会主秘 Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
校友 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng học; bạn cùng trường; bạn học
学校的师生称在本校毕业的人,有时也包括曾在本校任教职员的人
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校友
- 我们 学校 举办 了 一场 足球 友谊赛
- Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
- 这位 是 我 的 学友 当年 可是 学校 的 风云人物
- Đây là bạn cùng trường của tôi, một nhân vật nổi tiếng ở trường hồi đó.
- 学校 热情 友好 地 接待 了 专家团
- Nhà trường đón tiếp đoàn chuyên gia một cách nồng nhiệt và thân thiện.
- 他们 的 友情 在 学校 里 萌发
- Tình bạn của họ nảy nở ở trường học.
- 我 的 女朋友 是 校花
- Bạn gái tôi là hoa khôi.
- 我 在 学校 结识 了 很多 朋友
- Tôi đã kết bạn với nhiều người ở trường.
- 学校 里 的 老师 很 友善
- Giáo viên trong trường rất thân thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
校›