校友 xiàoyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【hiệu hữu】

Đọc nhanh: 校友 (hiệu hữu). Ý nghĩa là: đồng học; bạn cùng trường; bạn học. Ví dụ : - 乔治城区域校友会主秘 Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.

Ý Nghĩa của "校友" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

校友 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồng học; bạn cùng trường; bạn học

学校的师生称在本校毕业的人,有时也包括曾在本校任教职员的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 乔治城 qiáozhìchéng 区域 qūyù 校友会 xiàoyǒuhuì 主秘 zhǔmì

    - Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校友

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 举办 jǔbàn le 一场 yīchǎng 足球 zúqiú 友谊赛 yǒuyìsài

    - Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.

  • volume volume

    - 乔治城 qiáozhìchéng 区域 qūyù 校友会 xiàoyǒuhuì 主秘 zhǔmì

    - Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi shì de 学友 xuéyǒu 当年 dāngnián 可是 kěshì 学校 xuéxiào de 风云人物 fēngyúnrénwù

    - Đây là bạn cùng trường của tôi, một nhân vật nổi tiếng ở trường hồi đó.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 热情 rèqíng 友好 yǒuhǎo 接待 jiēdài le 专家团 zhuānjiātuán

    - Nhà trường đón tiếp đoàn chuyên gia một cách nồng nhiệt và thân thiện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友情 yǒuqíng zài 学校 xuéxiào 萌发 méngfā

    - Tình bạn của họ nảy nở ở trường học.

  • volume volume

    - de 女朋友 nǚpéngyou shì 校花 xiàohuā

    - Bạn gái tôi là hoa khôi.

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 结识 jiéshí le 很多 hěnduō 朋友 péngyou

    - Tôi đã kết bạn với nhiều người ở trường.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 老师 lǎoshī hěn 友善 yǒushàn

    - Giáo viên trong trường rất thân thiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa