Đọc nhanh: 栗腹歌鸲 (lật phúc ca cù). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Cá vược xanh Ấn Độ (Larvivora brunnea).
栗腹歌鸲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) Cá vược xanh Ấn Độ (Larvivora brunnea)
(bird species of China) Indian blue robin (Larvivora brunnea)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栗腹歌鸲
- 他俩 推心置腹 地 交谈 了 好 一阵子
- hai người trò chuyện tâm tình với nhau.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 麦克 的 歌声 非常 动听
- Giọng hát của Mike rất hay.
- 他们 再三 要求 我 唱歌
- Họ liên tục yêu cầu tôi hát.
- 今天 他 唱 了 几十个 首歌
- Hôm nay anh ấy đã hát hàng chục bài hát.
- 他 一下 课 就 开心 的 唱歌
- Cô ấy vừa tan học liền hát một cách vui vẻ.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 他们 非常 喜欢 那 首歌曲
- Họ rất thích bài hát đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栗›
歌›
腹›
鸲›