volume volume

Từ hán việt: 【lợi.lị】

Đọc nhanh: (lợi.lị). Ý nghĩa là: mèo rừng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mèo rừng

猞猁:哺乳动物,外形像猫, 但大得多尾巴短,两耳的尖端有两撮长毛, 两颊的毛也长全身淡黄色,有灰褐色的斑点,尾端黑色善于爬树,行动敏捷,性凶猛,皮毛厚而软, 是珍贵的毛皮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lị , Lợi
    • Nét bút:ノフノノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHHDN (大竹竹木弓)
    • Bảng mã:U+7301
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp