树阴 shùyīn
volume volume

Từ hán việt: 【thụ âm】

Đọc nhanh: 树阴 (thụ âm). Ý nghĩa là: bóng cây, bóng mát. Ví dụ : - 大人孩子花插着坐在树阴下听评书。 người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.. - 树阴底下要凉快得多。 Dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.. - 到树阴下凉快一下。 Đến bóng râm hóng mát một lát.

Ý Nghĩa của "树阴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

树阴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bóng cây

(树阴儿) 树木枝叶在日光下所形成的阴影

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大人 dàrén 孩子 háizi 花插 huāchā zhe 坐在 zuòzài 树阴 shùyīn xià tīng 评书 píngshū

    - người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.

  • volume volume

    - 树阴 shùyīn 底下 dǐxià yào 凉快 liángkuài duō

    - Dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.

  • volume volume

    - dào 树阴 shùyīn xià 凉快 liángkuài 一下 yīxià

    - Đến bóng râm hóng mát một lát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bóng mát

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树阴

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 树阴 shùyīn xià 乘凉 chéngliáng

    - Chúng tôi ngồi dưới bóng cây để tránh nóng.

  • volume volume

    - dào 树阴 shùyīn xià 凉快 liángkuài 一下 yīxià

    - Đến bóng râm hóng mát một lát.

  • volume volume

    - 树下 shùxià yǒu 一块 yīkuài 阴凉 yīnliáng

    - Dưới gốc cây có một khoảng bóng râm.

  • volume volume

    - 这棵 zhèkē 树下 shùxià hěn 阴凉 yīnliáng

    - Dưới gốc cây này rất mát mẻ.

  • volume volume

    - 树木 shùmù de 阴影 yīnyǐng

    - bóng râm của cây cối; bóng cây.

  • volume volume

    - 树阴 shùyīn 底下 dǐxià yào 凉快 liángkuài duō

    - Dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.

  • volume volume

    - 棕榈树 zōnglǘshù xià yǒu 很多 hěnduō 阴凉 yīnliáng

    - Dưới cây cọ có nhiều chỗ mát mẻ.

  • volume volume

    - 大人 dàrén 孩子 háizi 花插 huāchā zhe 坐在 zuòzài 树阴 shùyīn xià tīng 评书 píngshū

    - người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: ān , Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLB (弓中月)
    • Bảng mã:U+9634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao