Đọc nhanh: 树阴 (thụ âm). Ý nghĩa là: bóng cây, bóng mát. Ví dụ : - 大人、孩子花插着坐在树阴下听评书。 người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.. - 树阴底下要凉快得多。 Dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.. - 到树阴下凉快一下。 Đến bóng râm hóng mát một lát.
树阴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bóng cây
(树阴儿) 树木枝叶在日光下所形成的阴影
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
- 树阴 底下 要 凉快 得 多
- Dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.
- 到 树阴 下 凉快 一下
- Đến bóng râm hóng mát một lát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bóng mát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树阴
- 我们 在 树阴 下 乘凉
- Chúng tôi ngồi dưới bóng cây để tránh nóng.
- 到 树阴 下 凉快 一下
- Đến bóng râm hóng mát một lát.
- 树下 有 一块 阴凉
- Dưới gốc cây có một khoảng bóng râm.
- 这棵 树下 很 阴凉
- Dưới gốc cây này rất mát mẻ.
- 树木 的 阴影
- bóng râm của cây cối; bóng cây.
- 树阴 底下 要 凉快 得 多
- Dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.
- 棕榈树 下 有 很多 阴凉 地
- Dưới cây cọ có nhiều chỗ mát mẻ.
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
阴›