Đọc nhanh: 树木修剪 (thụ mộc tu tiễn). Ý nghĩa là: Khám chữa bệnh cho cây.
树木修剪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khám chữa bệnh cho cây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树木修剪
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 公园 里 的 树木 葱郁
- Cây cối trong công viên xanh tươi.
- 公园 里 树木 遍布
- Cây cối phân bố khắp công viên.
- 他 在 树木 下 乘凉 休息
- Anh ấy nghỉ ngơi dưới bóng cây.
- 妈妈 在 花园里 修 树枝
- Mẹ đang cắt cành cây trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
剪›
木›
树›