Đọc nhanh: 树叶 (thụ diệp). Ý nghĩa là: lá cây. Ví dụ : - 这棵树的叶子很茂盛。 Lá của cây này rất tươi tốt.. - 他把树叶扫成一堆。 Anh ấy quét lá thành một đống.. - 那些树叶开始枯萎了。 Những chiếc lá đó bắt đầu héo úa.
树叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lá cây
树的重要组成部分
- 这棵树 的 叶子 很 茂盛
- Lá của cây này rất tươi tốt.
- 他 把 树叶 扫成 一堆
- Anh ấy quét lá thành một đống.
- 那些 树叶 开始 枯萎 了
- Những chiếc lá đó bắt đầu héo úa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树叶
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 他 把 树叶 扫成 一堆
- Anh ấy quét lá thành một đống.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 大树 长出 了 丰茂 的 枝叶
- đại thụ mọc những cành lá sum suê.
- 小树 长出 了 绿绿的 叶子
- Chiếc cây nhỏ này đã đâm chồi những chiếc là xanh tươi.
- 把 树枝 上 的 叶子 撸 下来
- Tuốt lá cây trên cành xuống.
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
树›