Đọc nhanh: 七叶树 (thất hiệp thụ). Ý nghĩa là: cây dẻ ngựa.
七叶树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây dẻ ngựa
落叶乔木,叶子对生,掌状复叶,小叶五到七片,长椭圆形,圆锥花序,花白色,略带红晕,蒴果黄褐色,是著名的观赏植物木材黄白色,花纹致密,可制精致家具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七叶树
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 地上 有 很多 树叶
- Dưới đất có rất nhiều lá cây.
- 他 把 树叶 扫成 一堆
- Anh ấy quét lá thành một đống.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 大树 长出 了 丰茂 的 枝叶
- đại thụ mọc những cành lá sum suê.
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
叶›
树›