Đọc nhanh: 树倒猢狲散 (thụ đảo hồ tôn tán). Ý nghĩa là: cây đổ bầy khỉ tan; xẻ đàn tan nghé; thầy bại thì tớ cụp đuôi; vỡ đàn tan nghé.
树倒猢狲散 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây đổ bầy khỉ tan; xẻ đàn tan nghé; thầy bại thì tớ cụp đuôi; vỡ đàn tan nghé
比喻为首的人垮下来,随从的人无所依附也就随之而散 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树倒猢狲散
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 爸爸 砍倒 那棵 大树
- Bố chặt đổ cây đại thụ đó.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 我们 沿着 树行子 散步
- Chúng tôi đi dạo dọc theo các hàng cây.
- 风 很 强 , 甚至 吹倒 了 树
- Gió mạnh đến nỗi thổi bay cây cối.
- 他 用力 把 树放 倒 了
- Anh ấy dùng sức làm đổ cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
散›
树›
狲›
猢›