Đọc nhanh: 树敌 (thụ địch). Ý nghĩa là: gây thù hằn; gây thù chuốc oán.
树敌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây thù hằn; gây thù chuốc oán
使别人跟自己为敌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树敌
- 一股 敌军
- Một tốp quân địch.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 敌人 在 树林 里 伏兵
- Kẻ địch mai phục trong rừng.
- 一 蔸 树
- một bụi cây
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敌›
树›