Đọc nhanh: 树墩 (thụ đôn). Ý nghĩa là: gốc cây (phần còn lại sau khi đốn).
树墩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gốc cây (phần còn lại sau khi đốn)
树身锯去后剩下的靠近根部的一段也叫树墩子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树墩
- 树墩 放在 门口
- Gốc cây đặt ở cửa ra vào.
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 一 蔸 树
- một bụi cây
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 丝线 婴着 树枝
- Sợi chỉ quấn quanh cành cây.
- 一棵 白 栎树
- Cây sồi trắng
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墩›
树›