Đọc nhanh: 树仔菜 (thụ tử thái). Ý nghĩa là: Rau ngót.
树仔菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rau ngót
树仔菜植株直立灌木状,根系发达,分蘖能力强,羽状复叶,叶绿色,雌雄同株异花,果实为淡黄色球形葫果。以嫩茎叶为食,有特殊的淡香味,含有丰富的维生素及多种微量元素。树仔菜生活力强,管理粗放,病虫害少,是一种少污染的蔬菜。适应性强,耐旱耐湿,夏季也能正常生长,但不耐霜冻。适宜在排灌方便的壤土中种植。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树仔菜
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 一 蔸 树
- một bụi cây
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 一棵 白 栎树
- Cây sồi trắng
- 不要 吃 剩菜 了
- Đừng ăn thức ăn thừa nữa.
- 他 说 他 计划 栽种 果树 和 蔬菜
- Ông ấy nói rằng ông dự định sẽ trồng cây ăn quả và rau.
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仔›
树›
菜›