Đọc nhanh: 标配 (tiêu phối). Ý nghĩa là: Bản chuẩn. Ví dụ : - 你也许要放弃更高档配置款属于标配的豪华舒适物。 Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
标配 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bản chuẩn
标配是一个汉语词语,读音为biāo pèi,意思是指一般,基本的装备,符合最低标准;也指标准的配备。
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标配
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 互相标榜
- tâng bốc lẫn nhau
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
配›