Đọc nhanh: 摄影棚 (nhiếp ảnh bằng). Ý nghĩa là: Studio. Ví dụ : - 摄影棚内的场景可以拍到电影里. Các cảnh quay trong studio cũng có thể đưa vào trong phim ảnh.
摄影棚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Studio
旧日的摄影棚最常用的是泥土地面,因为它经济、使用方便,可挖坑、钉桩,地面稳定,无振动声。但使用时尘土容易飞扬,搭景找平较困难,铺设摄影移动车轨较麻烦。木质地面造价较高,其铺设有两种方法。一种是铺较厚的木地板,在它上面能方便地推拉摄影移动车和大型话筒架;能降低棚内湿度,有利于布景、天幕在刷色后的干燥;在拍摄雨景时,不至泥泞,便于保持清洁。另一种是木块地面,将木块按竖纹敷设,可承重而不变形,并且可以在上面钉布景片。这种地面可使用短木料,节约木材。但竖纹木块遇潮易膨胀,故须经油浸加工,在使用中注意维护。泥土地面和木质地面各有优劣,可根据需要选用。在有几个摄影棚的制片厂中,可根据需要,有的使用泥土地面,有的使用木质地面。无论哪种地面,都应在距离墙壁3~4米宽的范围内铺设一圈混凝土地面。有的还在天幕前的混凝土地面上设一圈排水沟。
- 摄影棚 内 的 场景 可以 拍 到 电影 里
- Các cảnh quay trong studio cũng có thể đưa vào trong phim ảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄影棚
- 摄影棚 内 强烈 的 灯光 直 晃眼
- trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.
- 他 在 报社 做 摄影记者
- Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.
- 摄影棚 内 的 场景 可以 拍 到 电影 里
- Các cảnh quay trong studio cũng có thể đưa vào trong phim ảnh.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 她 在 摄影 方面 是 个 行家
- Cô ấy là chuyên gia nhiếp ảnh.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
- 今天 我们 去 摄影
- Hôm nay chúng tôi đi chụp ảnh.
- 她 学习 了 许多 摄影 技巧
- Cô ấy đã học được nhiều kỹ thuật chụp ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
摄›
棚›