Đọc nhanh: 纸或纸板制标志牌 (chỉ hoặc chỉ bản chế tiêu chí bài). Ý nghĩa là: Biển hiệu bằng giấy hoặc bìa cứng.
纸或纸板制标志牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biển hiệu bằng giấy hoặc bìa cứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸或纸板制标志牌
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 离型纸 俗称 硅 油纸 或者 防粘纸
- Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.
- 机制纸
- giấy làm bằng máy.
- 报纸 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 改为 你 自己 准备 一个 活页夹 、 一些 活页纸 和 从 a 到 z 的 标签
- Thay vào đó, hãy chuẩn bị cho mình một tập tài liệu, một ít giấy rời và các nhãn hiệu từ a đến z.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
志›
或›
板›
标›
牌›
纸›