Đọc nhanh: 标准用量 (tiêu chuẩn dụng lượng). Ý nghĩa là: Định mức chuẩn.
标准用量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Định mức chuẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标准用量
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 货物 的 重量 超出 标准
- Trọng lượng hàng hóa vượt quá tiêu chuẩn.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 这些 产品 不 符合 质量标准
- Mấy sản phẩm này không phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng.
- 这个 产品 的 质量 很 标准
- Chất lượng sản phẩm này rất chuẩn.
- 质量 是 我们 的 首要 标准
- Chất lượng là tiêu chuẩn hàng đầu của chúng tôi.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 质量 经理 负责 确保 公司 产品 符合 质量标准
- Quản lý chất lượng chịu trách nhiệm đảm bảo sản phẩm của công ty đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
标›
用›
量›