Đọc nhanh: 柿饼 (thị bính). Ý nghĩa là: bánh quả hồng; mứt quả hồng.
柿饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh quả hồng; mứt quả hồng
用柿子制成的饼状食品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柿饼
- 他 在 超市 买 了 一包 饼干
- Anh ấy mua một gói bánh quy ở siêu thị.
- 饼 烤糊 啦
- Bánh bị nướng cháy rồi.
- 你 给 我 的 烤饼
- Bạn đã cho tôi một cái bánh nướng.
- 他 认真 擀 着 面饼
- Anh ấy chăm chỉ cán bột bánh.
- 你 还 吃 那个 烤饼 吗
- Bạn sẽ ăn bánh nướng đó?
- 他 老 画饼 , 可别 信 他
- Anh ta lúc nào cũng hứa, đừng có tin anh ta.
- 你 这种 软柿子 , 谁 见 了 谁 欺负 , 活该 !
- Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.
- 他种 了 几棵 柿子树
- Anh ấy trồng vài cây hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柿›
饼›