柿霜 shì shuāng
volume volume

Từ hán việt: 【thị sương】

Đọc nhanh: 柿霜 (thị sương). Ý nghĩa là: hồng khô.

Ý Nghĩa của "柿霜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

柿霜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hồng khô

柿子去皮晾干后,表面形成的白霜,味道很甜,可以入药,治喉痛、咳嗽等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柿霜

  • volume volume

    - 柿霜 shìshuāng

    - hồng khô

  • volume volume

    - 饱经风霜 bǎojīngfēngshuāng

    - dày dạn gió sương.

  • volume volume

    - gěi 饼干 bǐnggàn 撒上 sāshàng le 糖霜 tángshuāng

    - Cô ấy rắc đường bột lên bánh quy.

  • volume volume

    - mǎi le 一瓶 yīpíng xīn de 眼霜 yǎnshuāng

    - Tôi mua một chai kem mắt mới.

  • volume volume

    - mǎi le 一些 yīxiē 西红柿 xīhóngshì

    - Tôi đã mua chút cà chua.

  • - yòng 嫩肤 nènfū shuāng 护理 hùlǐ de 皮肤 pífū 使 shǐ de 脸部 liǎnbù 更加 gèngjiā 光滑 guānghuá

    - Cô ấy dùng kem làm mềm da để chăm sóc da, khiến khuôn mặt cô ấy mịn màng hơn.

  • - 因为 yīnwèi 霜雾 shuāngwù 航班 hángbān 被迫 bèipò 延迟 yánchí

    - Vì sương mù, chuyến bay bị hoãn lại.

  • - yòng 按摩 ànmó shuāng 按摩 ànmó 全身 quánshēn 皮肤 pífū 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 滋润 zīrùn

    - Cô ấy sử dụng kem mát xa để mát xa toàn thân, làn da cảm thấy rất mềm mượt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: , Thị
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYLB (木卜中月)
    • Bảng mã:U+67FF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+9 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Sương
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBDBU (一月木月山)
    • Bảng mã:U+971C
    • Tần suất sử dụng:Cao