Đọc nhanh: 柿霜 (thị sương). Ý nghĩa là: hồng khô.
柿霜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồng khô
柿子去皮晾干后,表面形成的白霜,味道很甜,可以入药,治喉痛、咳嗽等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柿霜
- 柿霜
- hồng khô
- 饱经风霜
- dày dạn gió sương.
- 她 给 饼干 撒上 了 糖霜
- Cô ấy rắc đường bột lên bánh quy.
- 我 买 了 一瓶 新 的 眼霜
- Tôi mua một chai kem mắt mới.
- 我 买 了 一些 西红柿
- Tôi đã mua chút cà chua.
- 她 用 嫩肤 霜 护理 她 的 皮肤 , 使 她 的 脸部 更加 光滑
- Cô ấy dùng kem làm mềm da để chăm sóc da, khiến khuôn mặt cô ấy mịn màng hơn.
- 因为 霜雾 , 航班 被迫 延迟
- Vì sương mù, chuyến bay bị hoãn lại.
- 她 用 按摩 霜 按摩 全身 , 皮肤 感觉 非常 滋润
- Cô ấy sử dụng kem mát xa để mát xa toàn thân, làn da cảm thấy rất mềm mượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柿›
霜›