柿子 shìzi
volume volume

Từ hán việt: 【thị tử】

Đọc nhanh: 柿子 (thị tử). Ý nghĩa là: cây hồng; quả hồng; trái hồng. Ví dụ : - 这些柿子很新鲜。 Những quả hồng này rất tươi.. - 他种了几棵柿子树。 Anh ấy trồng vài cây hồng.. - 我吃了一个甜柿子。 Tôi đã ăn một quả hồng ngọt.

Ý Nghĩa của "柿子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

柿子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây hồng; quả hồng; trái hồng

柿子树; 柿子树的果实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 柿子 shìzi hěn 新鲜 xīnxiān

    - Những quả hồng này rất tươi.

  • volume volume

    - 他种 tāzhǒng le 几棵 jǐkē 柿子树 shìzishù

    - Anh ấy trồng vài cây hồng.

  • volume volume

    - chī le 一个 yígè tián 柿子 shìzi

    - Tôi đã ăn một quả hồng ngọt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柿子

  • volume volume

    - 柿子 shìzi hǎo tián a

    - Hồng ngọt ghê!

  • volume volume

    - 这棵 zhèkē 柿子树 shìzishù hǎo gāo a

    - Cây hồng này cao quá!

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 柿子 shìzi 个头儿 gètouer 特别 tèbié

    - quả hồng này rất to.

  • volume volume

    - lǎn 柿子 shìzi

    - hồng ngâm.

  • volume volume

    - 一棵 yīkē 柿子树 shìzishù

    - Một cây hồng.

  • volume volume

    - 他种 tāzhǒng le 几棵 jǐkē 柿子树 shìzishù

    - Anh ấy trồng vài cây hồng.

  • volume volume

    - 院里 yuànlǐ de 柿子树 shìzishù dōu 开花 kāihuā le

    - Mấy cây hồng trong sân đều ra hoa rồi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 柿子 shìzi hěn 新鲜 xīnxiān

    - Những quả hồng này rất tươi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: , Thị
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYLB (木卜中月)
    • Bảng mã:U+67FF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình