Đọc nhanh: 柴米 (sài mễ). Ý nghĩa là: củi gạo (những thứ cần thiết trong sinh hoạt). Ví dụ : - 不当家不知柴米贵。 không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
柴米 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. củi gạo (những thứ cần thiết trong sinh hoạt)
做饭用的柴和米,泛指必需的生活资料
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柴米
- 鸡 在 地上 啄米
- Gà đang mổ thóc trên đất.
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 柴米油盐 琐碎 的 日常生活
- Cuộc sống tầm thường hàng ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柴›
米›