Đọc nhanh: 柴油机 (sài du cơ). Ý nghĩa là: động cơ dầu ma dút; động cơ đi-ê-den, động cơ đi-ê-zen. Ví dụ : - 天气太冷,柴油机不容易发动。 trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
柴油机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. động cơ dầu ma dút; động cơ đi-ê-den
用柴油做燃料的内燃机,比汽油机功率大而燃料费用低,广泛应用在载重汽车、机车、拖拉机、轮船、舰艇和其他机器设备上也叫狄塞耳机
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
✪ 2. động cơ đi-ê-zen
用柴油做燃料的内燃机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柴油机
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 生产 各种 丝印 网印 机印 转印 及 各种 喷涂 油墨
- Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 柴油 价格 最近 上涨 了
- Giá dầu diesel gần đây đã tăng lên.
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
- 司机 不停 地 踩油门 加速
- Tài xế không ngừng đạp chân ga tăng tốc.
- 这辆 卡车 用 的 是 柴油
- Chiếc xe tải này dùng dầu diesel.
- 柴米油盐 琐碎 的 日常生活
- Cuộc sống tầm thường hàng ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
柴›
油›