Đọc nhanh: 柳腔 (liễu khang). Ý nghĩa là: Liễu Xoang (một hình thức hí khúc, lưu hành ở vùng Thanh Đảo và các vùng lân cận, Trung Quốc).
柳腔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liễu Xoang (một hình thức hí khúc, lưu hành ở vùng Thanh Đảo và các vùng lân cận, Trung Quốc)
山东地方戏曲剧种之一,流行于青岛及附近地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳腔
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 他 这腔 不太好 听
- Giọng nói của anh này không hay lắm.
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 他 花说柳说 , 就是 没人 听 他 的
- nó chuyên nói những lời giả dối, không ai nghe nó cả.
- 他 说话 有点 娘娘腔
- Anh ấy nói chuyện hơi dẹo.
- 他 表情 略带 娘娘腔
- Biểu cảm của anh ấy hơi ẻo lả.
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 他 购买 了 几个 腔 的 牛
- Anh ấy đã mua vài con bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柳›
腔›