Đọc nhanh: 柳琴 (liễu cầm). Ý nghĩa là: đàn tứ (đàn bốn dây, nhỏ hơn đàn tỳ bà).
柳琴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàn tứ (đàn bốn dây, nhỏ hơn đàn tỳ bà)
弦乐器,外形像琵琶,比琵琶小,有四根弦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳琴
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 他 弹琴 很 纯熟
- Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.
- 他 在 音乐会 上 弹奏 钢琴
- Anh ấy chơi piano trong buổi hòa nhạc.
- 他 弹奏 的 钢琴曲 美妙 极了
- Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.
- 他 弹钢琴 弹得 十分 流畅
- Anh ấy chơi piano rất trôi chảy.
- 雨 后 , 垂柳 显得 格外 青翠
- sau cơn mưa, những cây liễu trở nên xanh tươi lạ thường.
- 他 在 音乐学院 学习 钢琴
- Anh ấy học piano tại học viện âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柳›
琴›