Đọc nhanh: 柳河县 (liễu hà huyện). Ý nghĩa là: Hạt Liuhe ở Tonghua 通化, Jilin.
✪ 1. Hạt Liuhe ở Tonghua 通化, Jilin
Liuhe county in Tonghua 通化, Jilin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳河县
- 芊 柳 依 河岸 低垂
- Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 柏国 在 今 河南省 西平县
- Nước Bách nằm ở huyện Tây Bình, tỉnh Hà Nam hiện nay.
- 井陉 ( 县名 , 在 河北 )
- Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
- 河边 有棵 大柳树
- Bờ sông có một cây liễu to.
- 柳树 荫翳 的 河边
- bờ sông được những cây liễu che phủ.
- 任县 是 河北 的 县城
- Huyện Nhậm là một huyện ở Hà Bắc.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
柳›
河›