Đọc nhanh: 柠檬水果糖 (nịnh mông thuỷ quả đường). Ý nghĩa là: Kẹo chanh.
柠檬水果糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẹo chanh
来源数据库:馆藏中文资源
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柠檬水果糖
- 水果糖
- Kẹo trái cây.
- 他们 给 我 鞋子 , 果酱 , 柠檬
- Họ cho tôi giày, mứt, chanh.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 他 在 市场 上 贾 水果
- Anh ấy bán trái cây ở chợ.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 我 喜欢 喝 柠檬水
- Tôi thích uống nước chanh.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
- 他 买 了 一些 水果
- Anh ấy đã mua một ít trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
柠›
檬›
水›
糖›