Đọc nhanh: 染色体倍性 (nhiễm sắc thể bội tính). Ý nghĩa là: thể lưỡng bội (số lượng nhiễm sắc thể tương đồng).
染色体倍性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể lưỡng bội (số lượng nhiễm sắc thể tương đồng)
ploidy (number of homologous chromosomes)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染色体倍性
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 她 把 头发 染成 了 红色
- Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 两种 液体 颜色 不同
- Hai loại chất lỏng có màu sắc khác nhau.
- 作息 有 规律性 身体 很 健康
- Làm việc và nghỉ ngơi thường xuyên cơ thể rất khoe mạnh.
- 同性恋 群体 也 应 被 尊重
- Cộng đồng người đồng tính cũng phải được tôn trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
倍›
性›
染›
色›