Đọc nhanh: 上色 (thượng sắc). Ý nghĩa là: cao cấp; thượng hạng (hàng hoá). Ví dụ : - 上色绿茶。 chè xanh thượng hạng.
✪ 1. cao cấp; thượng hạng (hàng hoá)
(货品) 上等;高级
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上色
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 他 的 背上 有块 紫色 胎记
- trên lưng anh ấy có cái bớt màu tím.
- 他 脸上 显露出 高兴 的 神色
- trên mặt anh ấy lộ rõ nét vui mừng。
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 他 穿 上 了 黑色 的 礼服
- Anh ấy mặc lễ phục màu đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
色›