Đọc nhanh: 染缸 (nhiễm ang). Ý nghĩa là: chảo nhuộm; thùng nhuộm.
染缸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chảo nhuộm; thùng nhuộm
专用来染东西的大缸现用来比喻对人的思想产生坏影响的地方或环境
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染缸
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 他 不幸 染上 了 重病
- Anh ấy không may mắc phải một căn bệnh nặng.
- 他 把 流感 传染给 同事 了
- Anh ấy lây cúm cho đồng nghiệp.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 他 在 旅行 中 染上 了 感冒
- Anh ấy đã nhiễm cảm lạnh trong chuyến du lịch.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
染›
缸›