Đọc nhanh: 染上 (nhiễm thượng). Ý nghĩa là: để bắt (một căn bệnh), để có được (một thói quen xấu). Ví dụ : - 好歹也先让它染上毒瘾再逼他出来接客吧 Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?
染上 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để bắt (một căn bệnh)
to catch (a disease)
✪ 2. để có được (một thói quen xấu)
to get (a bad habit)
- 好歹 也 先 让 它 染上 毒瘾 再 逼 他 出来 接客 吧
- Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染上
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 电脑 染上 毒 了
- Máy tính bị nhiễm virus rồi.
- 好歹 也 先 让 它 染上 毒瘾 再 逼 他 出来 接客 吧
- Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?
- 他 不幸 染上 了 重病
- Anh ấy không may mắc phải một căn bệnh nặng.
- 纤尘不染 ( 一点 灰尘 也 沾 不 上 )
- không mảy may dính bụi bẩn。
- 这些 古代 传说 都 被 人们 渲染 上 一层 神奇 的 色彩
- những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 他 在 旅行 中 染上 了 感冒
- Anh ấy đã nhiễm cảm lạnh trong chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
染›