Đọc nhanh: 染厂 (nhiễm xưởng). Ý nghĩa là: nhà máy nhuộm, công việc nhuộm. Ví dụ : - 附近的居民们一致赞成市政委员会关于关闭这座小印染厂的决定。 Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
染厂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà máy nhuộm
dye factory
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
✪ 2. công việc nhuộm
dye-works
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染厂
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 工厂 污染 了 周围 的 空气
- Nhà máy làm ô nhiễm không khí xung quanh.
- 他 不幸 感染 了 病毒
- Thật không may, anh ấy đã nhiễm virus.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 他 不 小心 感染 了 流感
- Anh ấy vô tình mắc bệnh cúm.
- 工厂 加强 了 对 污染 的 管控
- Nhà máy đã tăng cường kiểm soát ô nhiễm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厂›
染›