Đọc nhanh: 染 (nhiễm). Ý nghĩa là: nhuộm; sơn, nhiễm; mắc; lây, làm bẩn; nhiễm bẩn. Ví dụ : - 她把头发染成了红色。 Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.. - 他喜欢自己动手染衣服。 Anh ấy thích tự tay nhuộm quần áo.. - 他在旅行中染上了感冒。 Anh ấy đã nhiễm cảm lạnh trong chuyến du lịch.
染 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nhuộm; sơn
用染料着色
- 她 把 头发 染成 了 红色
- Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.
- 他 喜欢 自己 动手 染 衣服
- Anh ấy thích tự tay nhuộm quần áo.
✪ 2. nhiễm; mắc; lây
感染;沾染
- 他 在 旅行 中 染上 了 感冒
- Anh ấy đã nhiễm cảm lạnh trong chuyến du lịch.
- 他 染上 了 抽烟 的 习惯
- Anh ấy đã mắc thói quen hút thuốc.
✪ 3. làm bẩn; nhiễm bẩn
弄脏;污染
- 衣服 被 油渍 染脏 了
- Quần áo bị nhiễm bẩn bởi vết dầu.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
✪ 4. thêm chi tiết; thêm (bức tranh)
为图片添加细节等
- 他 用染 画面
- Anh ấy thêm chi tiết vào tranh.
- 画家 用染 背景
- Họa sĩ thêm chi tiết cho nền.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 染
✪ 1. 染 + Tân ngữ( 头发/ 衣服/ 指甲)
Nhuộm/ sơn cái gì đó
- 她 染 了 头发
- Cô ấy đã nhuộm tóc.
- 她 喜欢 染 指甲
- Cô ấy thích sơn móng tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 他 染上 了 风寒 之 症
- Anh ấy bị mắc bệnh phong hàn.
- 预防 传染病
- Phòng bệnh truyền nhiễm.
- 他 把 流感 传染给 同事 了
- Anh ấy lây cúm cho đồng nghiệp.
- 他 染上 了 抽烟 的 习惯
- Anh ấy đã mắc thói quen hút thuốc.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
染›