rǎn
volume volume

Từ hán việt: 【nhiễm】

Đọc nhanh: (nhiễm). Ý nghĩa là: nhuộm; sơn, nhiễm; mắc; lây, làm bẩn; nhiễm bẩn. Ví dụ : - 她把头发染成了红色。 Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.. - 他喜欢自己动手染衣服。 Anh ấy thích tự tay nhuộm quần áo.. - 他在旅行中染上了感冒。 Anh ấy đã nhiễm cảm lạnh trong chuyến du lịch.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. nhuộm; sơn

用染料着色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 头发 tóufà 染成 rǎnchéng le 红色 hóngsè

    - Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 自己 zìjǐ 动手 dòngshǒu rǎn 衣服 yīfú

    - Anh ấy thích tự tay nhuộm quần áo.

✪ 2. nhiễm; mắc; lây

感染;沾染

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 旅行 lǚxíng zhōng 染上 rǎnshàng le 感冒 gǎnmào

    - Anh ấy đã nhiễm cảm lạnh trong chuyến du lịch.

  • volume volume

    - 染上 rǎnshàng le 抽烟 chōuyān de 习惯 xíguàn

    - Anh ấy đã mắc thói quen hút thuốc.

✪ 3. làm bẩn; nhiễm bẩn

弄脏;污染

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衣服 yīfú bèi 油渍 yóuzì 染脏 rǎnzàng le

    - Quần áo bị nhiễm bẩn bởi vết dầu.

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ bèi 工业废水 gōngyèfèishuǐ 染污 rǎnwū le

    - Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.

✪ 4. thêm chi tiết; thêm (bức tranh)

为图片添加细节等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 用染 yòngrǎn 画面 huàmiàn

    - Anh ấy thêm chi tiết vào tranh.

  • volume volume

    - 画家 huàjiā 用染 yòngrǎn 背景 bèijǐng

    - Họa sĩ thêm chi tiết cho nền.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 染 + Tân ngữ( 头发/ 衣服/ 指甲)

Nhuộm/ sơn cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - rǎn le 头发 tóufà

    - Cô ấy đã nhuộm tóc.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan rǎn 指甲 zhǐjia

    - Cô ấy thích sơn móng tay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 头发 tóufà 染黄 rǎnhuáng le

    - Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.

  • volume volume

    - dài zhe 口罩 kǒuzhào 防止 fángzhǐ 空气污染 kōngqìwūrǎn

    - Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.

  • volume volume

    - 染上 rǎnshàng le 风寒 fēnghán zhī zhèng

    - Anh ấy bị mắc bệnh phong hàn.

  • volume volume

    - 预防 yùfáng 传染病 chuánrǎnbìng

    - Phòng bệnh truyền nhiễm.

  • volume volume

    - 流感 liúgǎn 传染给 chuánrǎngěi 同事 tóngshì le

    - Anh ấy lây cúm cho đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 染上 rǎnshàng le 抽烟 chōuyān de 习惯 xíguàn

    - Anh ấy đã mắc thói quen hút thuốc.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ suǒ 听到 tīngdào de 加上 jiāshàng 许多 xǔduō 烘染 hōngrǎn 之词 zhīcí 活灵活现 huólínghuóxiàn jiǎng gěi 大家 dàjiā tīng

    - đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 淡淡 dàndàn 几笔 jǐbǐ què 这幅 zhèfú 山水 shānshuǐ 点染 diǎnrǎn hěn yǒu 神韵 shényùn

    - chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Rǎn
    • Âm hán việt: Nhiễm
    • Nét bút:丶丶一ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:END (水弓木)
    • Bảng mã:U+67D3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao