Đọc nhanh: 某 (mỗ). Ý nghĩa là: mỗ (chỉ một người hay một vật có tên nhưng không nói ra), nào đó, người nào đó. Ví dụ : - 张某打算学习新技能。 Trương Mỗ định học kỹ năng mới.. - 张某正在准备去旅行。 Trương Mỗ đang chuẩn bị đi du lịch.. - 某人田间看花开。 Người nào đó đang ngắm hoa nở trên cánh đồng.
某 khi là Đại từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mỗ (chỉ một người hay một vật có tên nhưng không nói ra)
指一定的人或事物 (知道名称而不说出)
- 张某 打算 学习 新技能
- Trương Mỗ định học kỹ năng mới.
- 张某 正在 准备 去 旅行
- Trương Mỗ đang chuẩn bị đi du lịch.
✪ 2. nào đó
指不定的人或事物
- 某人 田间 看花开
- Người nào đó đang ngắm hoa nở trên cánh đồng.
- 我们 会 在 某天 再次 相爱
- Chúng ta sẽ lại yêu nhau vào một ngày nào đó.
✪ 3. người nào đó
代替别人的名字(常含不客气的意思)
- 某 做事 总是 不靠 谱
- Một người nào đó làm việc luôn không đáng tin.
- 某 行为 让 人 很 反感
- Hành vi của một người nào đó khiến người ta rất khó chịu.
✪ 4. không chỉ rõ người nào; vật gì
指不知道名称或不便明说的特定的人或事物
- 某人 在 门口 等待
- Có người đợi ở cửa.
- 某件事 让 我 很 烦恼
- Có việc khiến tôi rất phiền não.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 某
✪ 1. 某 + 国/人/公司/学校/部队
không cụ thể hoặc không rõ ràng về quốc gia; người; công ty; trường học hoặc quân đội
- 某国 发生 了 地震
- Một nước nào đó đã xảy ra động đất.
- 某人 打 了 电话
- Có người nào đó đã gọi điện thoại.
✪ 2. Tên + 某
một người nào đó có tên cụ thể
- 张某 今天 没 来
- Hôm nay Trương Mỗ không đến.
- 王某 的 意见 很 重要
- Ý kiến của Vương Mỗ rất quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 某
- 在 西北 某处
- Nó ở phía tây bắc đâu đó.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 大元帅 某一 国内 所有 武装部队 的 最高 统帅
- Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
- 但 我 知道 是 明天 某 时
- Nhưng tôi biết là vào ngày mai.
- 在 某种意义 上 , 我 在 两种 认同感 之间 感到 左右为难
- Theo một nghĩa nào đó, tôi cảm thấy tiến thoái lưỡng nan giữa hai sự đồng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
某›