mǒu
volume volume

Từ hán việt: 【mỗ】

Đọc nhanh: (mỗ). Ý nghĩa là: mỗ (chỉ một người hay một vật có tên nhưng không nói ra), nào đó, người nào đó. Ví dụ : - 张某打算学习新技能。 Trương Mỗ định học kỹ năng mới.. - 张某正在准备去旅行。 Trương Mỗ đang chuẩn bị đi du lịch.. - 某人田间看花开。 Người nào đó đang ngắm hoa nở trên cánh đồng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

khi là Đại từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. mỗ (chỉ một người hay một vật có tên nhưng không nói ra)

指一定的人或事物 (知道名称而不说出)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 张某 zhāngmǒu 打算 dǎsuàn 学习 xuéxí 新技能 xīnjìnéng

    - Trương Mỗ định học kỹ năng mới.

  • volume volume

    - 张某 zhāngmǒu 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 旅行 lǚxíng

    - Trương Mỗ đang chuẩn bị đi du lịch.

✪ 2. nào đó

指不定的人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 某人 mǒurén 田间 tiánjiān 看花开 kànhuākāi

    - Người nào đó đang ngắm hoa nở trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen huì zài 某天 mǒutiān 再次 zàicì 相爱 xiāngài

    - Chúng ta sẽ lại yêu nhau vào một ngày nào đó.

✪ 3. người nào đó

代替别人的名字(常含不客气的意思)

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǒu 做事 zuòshì 总是 zǒngshì 不靠 bùkào

    - Một người nào đó làm việc luôn không đáng tin.

  • volume volume

    - mǒu 行为 xíngwéi ràng rén hěn 反感 fǎngǎn

    - Hành vi của một người nào đó khiến người ta rất khó chịu.

✪ 4. không chỉ rõ người nào; vật gì

指不知道名称或不便明说的特定的人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 某人 mǒurén zài 门口 ménkǒu 等待 děngdài

    - Có người đợi ở cửa.

  • volume volume

    - 某件事 mǒujiànshì ràng hěn 烦恼 fánnǎo

    - Có việc khiến tôi rất phiền não.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 某 + 国/人/公司/学校/部队

không cụ thể hoặc không rõ ràng về quốc gia; người; công ty; trường học hoặc quân đội

Ví dụ:
  • volume

    - 某国 mǒuguó 发生 fāshēng le 地震 dìzhèn

    - Một nước nào đó đã xảy ra động đất.

  • volume

    - 某人 mǒurén le 电话 diànhuà

    - Có người nào đó đã gọi điện thoại.

✪ 2. Tên + 某

một người nào đó có tên cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - 张某 zhāngmǒu 今天 jīntiān méi lái

    - Hôm nay Trương Mỗ không đến.

  • volume

    - 王某 wángmǒu de 意见 yìjiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Ý kiến của Vương Mỗ rất quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài 西北 xīběi 某处 mǒuchù

    - Nó ở phía tây bắc đâu đó.

  • volume volume

    - zài 我们 wǒmen 办公室 bàngōngshì 可以 kěyǐ 看到 kàndào yǒu 某种 mǒuzhǒng 令人 lìngrén 不寒而栗 bùhánérlì de 不安 bùān 迹象 jìxiàng

    - Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.

  • volume volume

    - zài 身上 shēnshàng 仍然 réngrán 保留 bǎoliú zhe 某些 mǒuxiē 农民 nóngmín de 淳厚 chúnhòu 朴实 pǔshí de 特质 tèzhì

    - trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.

  • volume volume

    - 各个 gègè 分行 fēnháng néng zài 微观 wēiguān 层次 céngcì shàng duì 市场 shìchǎng 战略 zhànlüè 进行 jìnxíng 某种 mǒuzhǒng 控制 kòngzhì

    - Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.

  • volume volume

    - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • volume volume

    - 大元帅 dàyuánshuài 某一 mǒuyī 国内 guónèi 所有 suǒyǒu 武装部队 wǔzhuāngbùduì de 最高 zuìgāo 统帅 tǒngshuài

    - Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia

  • volume volume

    - dàn 知道 zhīdào shì 明天 míngtiān mǒu shí

    - Nhưng tôi biết là vào ngày mai.

  • volume volume

    - zài 某种意义 mǒuzhǒngyìyì shàng zài 两种 liǎngzhǒng 认同感 rèntónggǎn 之间 zhījiān 感到 gǎndào 左右为难 zuǒyòuwéinán

    - Theo một nghĩa nào đó, tôi cảm thấy tiến thoái lưỡng nan giữa hai sự đồng cảm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Mǒu
    • Âm hán việt: Mỗ
    • Nét bút:一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TMD (廿一木)
    • Bảng mã:U+67D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao