Đọc nhanh: 染指于鼎 (nhiễm chỉ ư đỉnh). Ý nghĩa là: (văn học) nhúng ngón tay vào chân máy (thành ngữ); (nghĩa bóng) để lấy ngón tay của một người trong chiếc bánh, để được chia sẻ hành động.
染指于鼎 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) nhúng ngón tay vào chân máy (thành ngữ); (nghĩa bóng) để lấy ngón tay của một người trong chiếc bánh
lit. dip one's finger in the tripod (idiom); fig. to get one's finger in the pie
✪ 2. để được chia sẻ hành động
to get a share of the action
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染指于鼎
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 斧 锯鼎 镬 ( 指 古代 残酷 的 刑具 )
- rìu cưa đỉnh vạc (dụng cụ tra tấn thời xưa.)
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 她 喜欢 染 指甲
- Cô ấy thích sơn móng tay.
- 戴于右 拇指 助拉 弓弦 之器
- Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)
- 点厾 ( 国画 指 用笔 随意 点染 )
- điểm xuyết
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
指›
染›
鼎›