Đọc nhanh: 架起 (giá khởi). Ý nghĩa là: thiết lập, chống đỡ.
架起 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiết lập
✪ 2. chống đỡ
抵抗住压力使东西不倒塌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架起
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 有人 策划 一起 绑架
- Có người lên kế hoạch một vụ bắt cóc.
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
- 他们 在 街上 起衅 打架
- Họ gây sự đánh nhau trên phố.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 就是 因为 这么 小小的 原因 让 他们 吵起 架来
- Chỉ vì nguyên nhân bé tí thế này mà khiến họ cãi nhau.
- 这瓶 感觉 像 舔 甜菜 根 的 起落架
- Điều này giống như liếm gầm của một con bọ cánh cứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
起›