枭首 xiāoshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【kiêu thủ】

Đọc nhanh: 枭首 (kiêu thủ). Ý nghĩa là: bêu đầu (hình phạt thời xưa, chém đầu rồi treo lên.). Ví dụ : - 枭首示众。 bêu đầu thị uy; bêu đầu thị chúng.

Ý Nghĩa của "枭首" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. bêu đầu (hình phạt thời xưa, chém đầu rồi treo lên.)

旧时的刑罚,把人头砍下并且悬挂起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 枭首示众 xiāoshǒushìzhòng

    - bêu đầu thị uy; bêu đầu thị chúng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枭首

  • volume volume

    - 枭首示众 xiāoshǒushìzhòng

    - bêu đầu thị uy; bêu đầu thị chúng.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 恨意 hènyì shì 首先 shǒuxiān 找回 zhǎohuí de 人性 rénxìng

    - Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.

  • volume volume

    - mǎi 珠宝首饰 zhūbǎoshǒushì ruò shì zǒu le yǎn jiù 吃大亏 chīdàkuī

    - mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.

  • volume volume

    - 五十 wǔshí wèi 国家元首 guójiāyuánshǒu 参加 cānjiā le 女王 nǚwáng de 加冕典礼 jiāmiǎndiǎnlǐ xiàng 女王 nǚwáng 表示 biǎoshì 敬意 jìngyì

    - Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.

  • volume volume

    - 首长 shǒuzhǎng xiàng 站岗 zhàngǎng de 卫兵 wèibīng huí le

    - thủ tướng chào lại lính gác.

  • volume volume

    - 于是 yúshì jiù 决定 juédìng 给出 gěichū 首付 shǒufù le

    - Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 首脑 shǒunǎo 讨论 tǎolùn 有关 yǒuguān 中国 zhōngguó 欧盟 ōuméng 加强 jiāqiáng 合作 hézuò de 问题 wèntí

    - Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.

  • volume volume

    - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji zài 人民大会堂 rénmíndàhuìtáng 会见 huìjiàn 英国首相 yīngguóshǒuxiāng

    - Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Kiêu
    • Nét bút:ノフ丶フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PYSD (心卜尸木)
    • Bảng mã:U+67AD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao