xiāo
volume volume

Từ hán việt: 【tước.sảo】

Đọc nhanh: (tước.sảo). Ý nghĩa là: gọt; vót; trảy; lóc; vạt; vạc, cắt bóng (bóng bàn). Ví dụ : - 厨师正在削土豆皮。 Đầu bếp đang gọt vỏ khoai tây.. - 她削铅笔。 Cô ấy đang gọt bút chì.. - 他技术很好常用削击球。 Anh ta giỏi kỹ thuật, thường xuyên dùng cú đánh cắt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gọt; vót; trảy; lóc; vạt; vạc

用刀斜着去掉物体的表层

Ví dụ:
  • volume volume

    - 厨师 chúshī 正在 zhèngzài xuē 土豆皮 tǔdòupí

    - Đầu bếp đang gọt vỏ khoai tây.

  • volume volume

    - 削铅笔 xiāoqiānbǐ

    - Cô ấy đang gọt bút chì.

✪ 2. cắt bóng (bóng bàn)

乒乓球的一种打法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 技术 jìshù hěn hǎo 常用 chángyòng xuē 击球 jīqiú

    - Anh ta giỏi kỹ thuật, thường xuyên dùng cú đánh cắt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 选手 xuǎnshǒu de 削球 xiāoqiú 非常 fēicháng 准确 zhǔnquè

    - Cú đánh cắt của tay đấm này rất chính xác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 声色犬马 shēngsèquǎnmǎ ( zhǐ 剥削阶级 bōxuējiējí 行乐 xínglè de 方式 fāngshì 犬马 quǎnmǎ 养狗 yǎnggǒu 骑马 qímǎ )

    - (đam mê) ca múa săn bắn.

  • volume volume

    - 剥削阶级 bōxuējiējí 长期 chángqī 残酷 cánkù 吮吸 shǔnxī zhe 劳动 láodòng 人民 rénmín de 血汗 xuèhàn

    - giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.

  • volume volume

    - 厨师 chúshī 正在 zhèngzài xuē 土豆皮 tǔdòupí

    - Đầu bếp đang gọt vỏ khoai tây.

  • volume volume

    - 削减 xuējiǎn 不必要 bùbìyào de 开支 kāizhī

    - cắt giảm những chi tiêu không cần thiết.

  • volume volume

    - 变相 biànxiàng 剥削 bōxuē

    - biến tướng của hình thức bóc lột

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 经费 jīngfèi 遭到 zāodào 砍削 kǎnxuē

    - Kinh phí của dự án bị cắt giảm.

  • volume volume

    - 奴隶主 núlìzhǔ 应该 yīnggāi 剥削 bōxuē 劳工 láogōng

    - Chủ nô không nên bóc lột lao động.

  • volume volume

    - 国防 guófáng 开支 kāizhī 削减 xuējiǎn 不得 bùdé 可是 kěshì 关天关 guāntiānguān de shì

    - Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo , Xuē
    • Âm hán việt: Sảo , Tước
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBLN (火月中弓)
    • Bảng mã:U+524A
    • Tần suất sử dụng:Cao