Đọc nhanh: 枪版 (thương bản). Ý nghĩa là: DVD vi phạm bản quyền nghiệp dư, được thực hiện, ví dụ: bằng cách quay một bộ phim đang chạy.
枪版 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. DVD vi phạm bản quyền nghiệp dư, được thực hiện, ví dụ: bằng cách quay một bộ phim đang chạy
amateur pirated DVD, made e.g. by shooting a running movie
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪版
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 这枪 是 越战 纪念碑 的 复刻版
- Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.
- 今年 我们 的 年刊 改版 成 双月刊 了
- Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 他们 两个 人 打枪 打 得 一样 准
- Hai đứa nó bắn súng chính xác như nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
版›