Đọc nhanh: 枪杆 (thương can). Ý nghĩa là: báng súng. Ví dụ : - 拿起枪杆儿上前线。 vác súng ra tiền tuyến.
枪杆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báng súng
(枪杆儿) 枪身,泛指武器或武装力量也说枪杆子
- 拿 起 枪杆 儿上 前线
- vác súng ra tiền tuyến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪杆
- 枪杆子
- báng súng.
- 一杆 枪
- Một khẩu súng.
- 临阵磨枪
- lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.
- 这大 抬杆 比 洋枪 凶得 多
- Thanh nâng lớn này khốc liệt hơn nhiều so với súng nước ngoài.
- 枪杆 有些 生锈 了
- Báng súng có chút rỉ sét rồi.
- 拿 起 枪杆 儿上 前线
- vác súng ra tiền tuyến.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
- 他们 展示 了 三 挺 机枪
- Họ đã trưng bày ba khẩu súng máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杆›
枪›