Đọc nhanh: 在枪口 (tại thương khẩu). Ý nghĩa là: tại súng.
在枪口 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tại súng
at gunpoint
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在枪口
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 一个 战士 正在 那里 摆弄 枪栓
- một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó
- 人口 在 增长
- Dân số đang tăng.
- 人口 分布 在 各地 不同
- Dân số phân bố khác nhau ở các khu vực.
- 他们 在 进口 处 检查 身份证
- Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
在›
枪›