Đọc nhanh: 枪枝 (thương chi). Ý nghĩa là: một khẩu súng, súng nói chung, giống như 槍支 | 枪支.
枪枝 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một khẩu súng
a gun
✪ 2. súng nói chung
guns in general
✪ 3. giống như 槍支 | 枪支
same as 槍支|枪支
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪枝
- 一枝 枪
- một cây súng
- 临阵磨枪
- lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.
- 乒 的 一声 枪响
- Một tiếng súng nổ 'đoàng'.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 买枝 钢笔 且 使 呢
- Mua bút máy dùng cho bền.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枝›
枪›