Đọc nhanh: 红枣 (hồng táo). Ý nghĩa là: táo đỏ; táo tàu. Ví dụ : - 我每天吃几个红枣。 Tôi ăn một vài quả táo đỏ mỗi ngày.. - 红枣对健康有好处。 Táo đỏ có lợi cho sức khỏe.. - 她喜欢用红枣煮粥。 Cô ấy thích dùng táo đỏ nấu cháo.
红枣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. táo đỏ; táo tàu
熟透或晒干的枣。皮色深红,肉甜,供食用,有调理与滋补肌体的功能
- 我 每天 吃 几个 红枣
- Tôi ăn một vài quả táo đỏ mỗi ngày.
- 红枣 对 健康 有 好处
- Táo đỏ có lợi cho sức khỏe.
- 她 喜欢 用 红枣 煮粥
- Cô ấy thích dùng táo đỏ nấu cháo.
- 红枣 可以 增加 甜味
- Táo đỏ có thể làm tăng vị ngọt.
- 她 用 红枣 泡水 喝
- Cô ấy dùng táo đỏ ngâm nước uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 红枣
✪ 1. Động từ + 红枣
cụm động tân
- 他 在 菜肴 里加 了 红枣
- Anh ấy thêm táo đỏ vào món ăn.
- 他们 用 红枣 做 了 糕点
- Họ dùng táo đỏ để làm bánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红枣
- 他们 用 红枣 做 了 糕点
- Họ dùng táo đỏ để làm bánh.
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 红通通 的 枣真 诱人
- Quả táo đỏ hấp dẫn thật.
- 肥实 的 枣红马
- con ngựa hồng mập mạp.
- 他 在 菜肴 里加 了 红枣
- Anh ấy thêm táo đỏ vào món ăn.
- 爷爷 把 红枣 穿成 了 串
- Ông đã xâu táo đỏ thành chuỗi.
- 我 每天 吃 几个 红枣
- Tôi ăn một vài quả táo đỏ mỗi ngày.
- 红枣 对 健康 有 好处
- Táo đỏ có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枣›
红›